Ghi nhận sáng ngày hôm nay (17/2), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt điều chỉnh tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng tăng lên giao dịch mua – bán ở mức là 26.400 – 26.500 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (17/2) tại các ngân hàng đồng loạt điều chỉnh tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh tăng 89 đồng cho chiều mua và 93 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 108 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 25.515 – 26.650 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 58 đồng và chiều bán là 61 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng điều chỉnh tăng cùng lúc 102 đồng cho chiều mua và 101 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 25.308 – 26.626 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 25.616 – 26.156 VND/EUR, tương ứng cùng tăng 90 đồng tại chiều mua và 91 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tăng cùng lúc 80 đồng tại chiều mua và 86 đồng tại chiều bán lên giao dịch với giá là 25.517 – 26.387 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 56 đồng cho chiều mua và 58 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 25.386 – 26.304 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.246 – 25.616 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.156 – 26.661 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro cũng cùng tăng 50 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 26.400 – 26.500 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 17/2/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.246 |
26.661 |
89 |
93 |
Vietinbank |
25.515 |
26.650 |
108 |
108 |
BIDV |
25.404 |
26.585 |
58 |
61 |
Techcombank |
25.308 |
26.626 |
102 |
101 |
Eximbank |
25.616 |
26.156 |
90 |
92 |
Sacombank |
25.517 |
26.387 |
80 |
86 |
HSBC |
25.386 |
26.304 |
56 |
58 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.400 |
26.500 |
50 |
50 |