Ghi nhận sáng ngày hôm nay (19/11), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro ngược lại giảm xuống giao dịch mua – bán ở mức là 26.570 – 26.670 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (19/11) tại các ngân hàng đồng loạt tăng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh tăng 116 đồng cho chiều mua và 122 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 48 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 25.322 – 26.367 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 72 đồng và ở chiều bán là 80 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng điều chỉnh tăng cùng lúc 67 đồng cho cả chiều mua và chiều bán lên giao dịch ở mức là 25.111 – 26.431 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 25.447 – 26.961 VND/EUR, tương ứng tăng 96 đồng tại chiều mua và 98 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tăng cùng lúc 56 đồng tại chiều mua và 62 đồng tại chiều bán lên giao dịch với giá là 26.532 – 26.093 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 93 đồng cho chiều mua và 96 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 25.235 – 26.148 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.099 – 25.532 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 25.961 – 26.482 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro ngược lại với các ngân hàng khi cùng giảm 30 đồng tại cả hai chiều mua – bán xuống giao dịch ở mức là 26.570 – 26.670 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 19/11/2021 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.099 |
26.482 |
116 |
122 |
Vietinbank |
25.322 |
26.367 |
48 |
48 |
BIDV |
25.293 |
26.382 |
72 |
80 |
Techcombank |
25.111 |
26.431 |
40 |
45 |
Eximbank |
25.447 |
25.961 |
96 |
98 |
Sacombank |
25.532 |
26.093 |
56 |
62 |
HSBC |
25.235 |
26.148 |
93 |
96 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.570 |
26.670 |
-30 |
-30 |