Ghi nhận sáng ngày hôm nay (23/2), tỷ giá euro tại các ngân hàng đồng loạt điều chỉnh tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro cũng tăng tại chiều mua lên giao dịch ở mức là 26.270 – 26.350 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (23/2) tại các ngân hàng đồng loạt điều chỉnh tăng so với phiên đóng cửa cuối ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh tăng 66 đồng cho chiều mua và 70 đồng cho chiều bán. Tương tự tại Vietinbank, tỷ giá euro đồng loạt tăng 64 đồng cho cả hai chiều mua – bán lên giao dịch ở mức là 25.449 – 26.584 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức tăng ở chiều mua là 87 đồng và chiều bán là 84 đồng so với ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank cũng điều chỉnh tăng cùng lúc 66 đồng cho chiều mua và 60 đồng cho chiều bán lên giao dịch ở mức là 25.244 – 26.562 VND/EUR. Eximbank giao dịch euro với giá là 25.555 – 26.104 VND/EUR, tương ứng cùng tăng 74 đồng tại chiều mua và 22 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro tăng cùng lúc 73 đồng tại chiều mua và 80 đồng tại chiều bán lên giao dịch với giá là 25.455 – 26.326 VND/EUR.
Cùng với xu hướng tăng của các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng tăng 50 đồng cho chiều mua và 51 đồng cho chiều bán. Sau điều chỉnh, đồng euro giao dịch ở mức là 25.358 – 26.275 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 25.197 – 25.555 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 26.104 – 26.609 VND/EUR.
Trong đó, Eximbank có giá mua euro cao nhất và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro trong khi tăng 20 đồng cho chiều mua thì tại chiều bán giữ nguyên và giao dịch ở mức là 26.270 – 26.350 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 23/2/2022 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
25.197 |
26.609 |
66 |
70 |
Vietinbank |
25.449 |
26.584 |
64 |
64 |
BIDV |
25.375 |
26.554 |
87 |
84 |
Techcombank |
25.244 |
26.562 |
66 |
60 |
Eximbank |
25.555 |
26.104 |
74 |
22 |
Sacombank |
25.455 |
26.326 |
73 |
80 |
HSBC |
25.358 |
26.275 |
50 |
51 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
26.270 |
26.350 |
20 |
0 |