Khảo sát tỷ giá hối đoái mới nhất: Các ngoại tệ như Yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, nhân dân tệ, won đều ghi nhận tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/7 tại 8 ngân hàng thương mại, hai chiều mua vào và bán ra đồng loạt quay đầu tăng giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong số các ngân hàng là 170,33 VND/JPY. Trong khi đó Agribank có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 173,94 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,8 |
168,48 |
176,59 |
0,9 |
0,9 |
0,95 |
Agribank |
169,44 |
170,12 |
173,94 |
1,65 |
1,66 |
1,72 |
Vietinbank |
169,13 |
169,13 |
177,68 |
1,86 |
1,86 |
1,86 |
BIDV |
168,7 |
169,72 |
177,36 |
1,95 |
1,96 |
2,03 |
Techcombank |
165,87 |
169,07 |
178,14 |
2,11 |
2,12 |
2,09 |
NCB |
168,19 |
169,39 |
175,69 |
1,62 |
1,62 |
1,63 |
Eximbank |
170,33 |
170,84 |
174,16 |
1,85 |
1,85 |
1,88 |
Sacombank |
169,9 |
170,9 |
177,47 |
1,86 |
1,86 |
1,88 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ghi nhận tăng giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất ở mức 16.100 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 16.478 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.911,48 |
16.072,21 |
16.590,07 |
83,01 |
83,86 |
86,53 |
Agribank |
15.984 |
16.048 |
16.627 |
103 |
103 |
104 |
Vietinbank |
16.068 |
16.168 |
16.718 |
139 |
139 |
139 |
BIDV |
15.946 |
16.042 |
16.580 |
125 |
125 |
137 |
Techcombank |
15.803 |
16.069 |
16.687 |
152 |
153 |
155 |
NCB |
15.976 |
16.076 |
16.712 |
100 |
100 |
98 |
Eximbank |
16.100 |
16.148 |
16.478 |
132 |
132 |
135 |
Sacombank |
16.018 |
16.118 |
16.775 |
136 |
136 |
137 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) theo khảo sát sáng nay tăng giá mạnh tại cả 8 ngân hàng thương mại trong nước.
Sacombank hôm nay có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 28.062 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá mua vào bảng Anh thấp nhất ở mức 28.691 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.658,87 |
27.938,26 |
28.838,46 |
238,94 |
241,37 |
249,08 |
Agribank |
27.904 |
28.072 |
28.738 |
284 |
285 |
287 |
Vietinbank |
28.026 |
28.076 |
29.036 |
252 |
252 |
252 |
BIDV |
27.807 |
27.975 |
29.000 |
238 |
240 |
241 |
Techcombank |
27.649 |
28.013 |
28.943 |
277 |
278 |
283 |
NCB |
27.928 |
28.048 |
28.884 |
259 |
259 |
268 |
Eximbank |
28.060 |
28.144 |
28.691 |
235 |
236 |
240 |
Sacombank |
28.062 |
28.112 |
28.828 |
257 |
257 |
257 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,11 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán ra won thấp nhất là 18,69 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,45 |
17,17 |
18,83 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Agribank |
– |
17,12 |
18,69 |
– |
0,06 |
0,07 |
Vietinbank |
16,11 |
16,91 |
19,71 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
BIDV |
16,04 |
17,72 |
18,78 |
0,1 |
– |
0,12 |
Techcombank |
– |
– |
22 |
– |
– |
0 |
NCB |
14,05 |
16,05 |
19,54 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu tăng giá trở lại. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.388,70 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ giá thấp nhất là Eximbank với giá 3.517 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.388,70 |
3.422,93 |
3.533,75 |
5,93 |
5,99 |
6,18 |
Vietinbank |
– |
3.421 |
3.531 |
– |
7 |
7 |
BIDV |
– |
3.407 |
3.518 |
– |
7 |
8 |
Techcombank |
– |
3.390 |
3.720 |
– |
0 |
0 |
Eximbank |
– |
3.405 |
3.517 |
– |
0 |
0 |