Table of Contents
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng ngày hôm nay, các đồng bảng Anh, yen Nhật, euro tăng giá trong khi đó đồng USD lại gần như đứng giá trong phiên giao dịch cuối tuần.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 214,32 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 219,00 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay(25/07/2020) |
Tỷ giá JPY hôm qua(24/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
210,73 |
212,86 |
220,81 |
210,73 |
212,86 |
220,81 |
ACB |
215,34 |
216,42 |
220,39 |
215,07 |
216,15 |
219,05 |
Techcombank |
214,26 |
214,39 |
223,41 |
214,48 |
214,61 |
223,63 |
Vietinbank |
214,97 |
215,47 |
223,47 |
215,01 |
215,51 |
223,51 |
BIDV |
212,18 |
213,46 |
220,73 |
212,18 |
213,46 |
220,73 |
DAB |
212,00 |
216,00 |
219,00 |
212,00 |
216,00 |
219,00 |
VIB |
214,00 |
216,00 |
219,00 |
214,00 |
216,00 |
219,00 |
SCB |
216,70 |
217,40 |
220,60 |
215,90 |
216,50 |
219,80 |
STB |
215,00 |
217,00 |
220,00 |
215,00 |
217,00 |
220,00 |
NCB |
214,32 |
215,52 |
220,02 |
214,32 |
215,52 |
220,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.300 VND/AUD, Eximbank là ngân hàng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.345 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay(25/07/2020) |
Tỷ giá AUD hôm qua(24/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.023,82 |
16.185,68 |
16.693,04 |
16.023,82 |
16.185,68 |
16.693,04 |
ACB |
16.173,00 |
16.279,00 |
16.645,00 |
16.263,00 |
16.370,00 |
16.623,00 |
Techcombank |
15.915,00 |
16.131,00 |
16.731,00 |
15.977,00 |
16.195,00 |
16.797,00 |
Vietinbank |
16.156,00 |
16.286,00 |
16.756,00 |
16.149,00 |
16.279,00 |
16.749,00 |
BIDV |
16.114,00 |
16.211,00 |
16.662,00 |
16.114,00 |
16.211,00 |
16.662,00 |
DAB |
16.260,00 |
16.320,00 |
16.550,00 |
16.270,00 |
16.340,00 |
16.560,00 |
VIB |
16.041,00 |
16.187,00 |
16.697,00 |
16.165,00 |
16.312,00 |
16.775,00 |
SCB |
16.300,00 |
16.350,00 |
16.720,00 |
16.330,00 |
16.380,00 |
16.740,00 |
STB |
16.264,00 |
16.364,00 |
16.771,00 |
16.213,00 |
16.313,00 |
16.718,00 |
EIB |
16.296,00 |
0,00 |
16.345,00 |
16.296,00 |
0,00 |
16.345,00 |
NCB |
16.219,00 |
16.309,00 |
16.713,00 |
16.219,00 |
16.309,00 |
16.713,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.444 VND/GBP, BIDV có giá bán ra thấp nhất là 29.670 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay(25/07/2020) |
Tỷ giá GBP hôm qua(24/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.798,60 |
29.089,49 |
30.001,34 |
28.798,60 |
29.089,49 |
30.001,34 |
ACB |
0,00 |
29.407,00 |
0,00 |
0,00 |
29.360,00 |
0,00 |
Techcombank |
28.892,00 |
29.103,00 |
30.007,00 |
28.923,00 |
29.135,00 |
30.040,00 |
Vietinbank |
29.131,00 |
29.351,00 |
29.771,00 |
29.116,00 |
29.336,00 |
29.756,00 |
BIDV |
29.008,00 |
29.183,00 |
29.670,00 |
29.008,00 |
29.183,00 |
29.670,00 |
DAB |
29.200,00 |
29.320,00 |
29.720,00 |
29.220,00 |
29.340,00 |
29.740,00 |
VIB |
28.996,00 |
29.259,00 |
29.794,00 |
29.101,00 |
29.365,00 |
29.812,00 |
SCB |
29.410,00 |
29.530,00 |
29.890,00 |
29.330,00 |
29.450,00 |
29.820,00 |
STB |
29.444,00 |
29.544,00 |
29.755,00 |
29.325,00 |
29.425,00 |
29.635,00 |
NCB |
29.160,00 |
29.280,00 |
29.883,00 |
29.160,00 |
29.280,00 |
29.883,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,81 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay(25/07/2020) |
Tỷ giá KRW hôm qua(24/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,69 |
18,54 |
20,31 |
16,69 |
18,54 |
20,31 |
Techcombank |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
0,00 |
0,00 |
22,00 |
Vietinbank |
17,45 |
18,25 |
21,05 |
17,47 |
18,27 |
21,07 |
BIDV |
17,30 |
0,00 |
21,05 |
17,30 |
0,00 |
21,05 |
SCB |
0,00 |
19,1 |
21,1 |
0,00 |
19,1 |
21,1 |
STB |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
0,00 |
18,00 |
20,00 |
NCB |
17,81 |
18,41 |
20,34 |
17,81 |
18,41 |
20,34 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.236 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.324 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay(25/07/2020) |
Tỷ giá CNY hôm qua(24/07/2020) |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.236,60 |
3.269,29 |
3.372,28 |
3.236,60 |
3.269,29 |
3.372,28 |
Techcombank |
0,00 |
3.244,00 |
3.375,00 |
0,00 |
3.243,00 |
3.374,00 |
Vietinbank |
0,00 |
3.274,00 |
3.334,00 |
0,00 |
3.273,00 |
3.333,00 |
BIDV |
0,00 |
3.258,00 |
3.350,00 |
0,00 |
3.258,00 |
3.350,00 |
STB |
0,00 |
3.232,00 |
3.405,00 |
0,00 |
3.234,00 |
3.404,00 |