::
Home Tin tứcTin Forex Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/7

Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/7

by Fxonline24h-ThienDung
0 comment

Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/7

Table of Contents

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng ngày hôm nay, các đồng bảng Anh, yen Nhật, euro tăng giá trong khi đó đồng USD lại gần như đứng giá trong phiên giao dịch cuối tuần.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 214,32 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 219,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(25/07/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(24/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

210,73

212,86

220,81

210,73

212,86

220,81

ACB

215,34

216,42

220,39

215,07

216,15

219,05

Techcombank

214,26

214,39

223,41

214,48

214,61

223,63

Vietinbank

214,97

215,47

223,47

215,01

215,51

223,51

BIDV

212,18

213,46

220,73

212,18

213,46

220,73

DAB

212,00

216,00

219,00

212,00

216,00

219,00

VIB

214,00

216,00

219,00

214,00

216,00

219,00

SCB

216,70

217,40

220,60

215,90

216,50

219,80

STB

215,00

217,00

220,00

215,00

217,00

220,00

NCB

214,32

215,52

220,02

214,32

215,52

220,02

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.300 VND/AUD, Eximbank là ngân hàng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.345 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(25/07/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(24/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16.023,82

16.185,68

16.693,04

16.023,82

16.185,68

16.693,04

ACB

16.173,00

16.279,00

16.645,00

16.263,00

16.370,00

16.623,00

Techcombank

15.915,00

16.131,00

16.731,00

15.977,00

16.195,00

16.797,00

Vietinbank

16.156,00

16.286,00

16.756,00

16.149,00

16.279,00

16.749,00

BIDV

16.114,00

16.211,00

16.662,00

16.114,00

16.211,00

16.662,00

DAB

16.260,00

16.320,00

16.550,00

16.270,00

16.340,00

16.560,00

VIB

16.041,00

16.187,00

16.697,00

16.165,00

16.312,00

16.775,00

SCB

16.300,00

16.350,00

16.720,00

16.330,00

16.380,00

16.740,00

STB

16.264,00

16.364,00

16.771,00

16.213,00

16.313,00

16.718,00

EIB

16.296,00

0,00

16.345,00

16.296,00

0,00

16.345,00

NCB

16.219,00

16.309,00

16.713,00

16.219,00

16.309,00

16.713,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.444 VND/GBP, BIDV có giá bán ra thấp nhất là 29.670 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(25/07/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(24/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.798,60

29.089,49

30.001,34

28.798,60

29.089,49

30.001,34

ACB

0,00

29.407,00

0,00

0,00

29.360,00

0,00

Techcombank

28.892,00

29.103,00

30.007,00

28.923,00

29.135,00

30.040,00

Vietinbank

29.131,00

29.351,00

29.771,00

29.116,00

29.336,00

29.756,00

BIDV

29.008,00

29.183,00

29.670,00

29.008,00

29.183,00

29.670,00

DAB

29.200,00

29.320,00

29.720,00

29.220,00

29.340,00

29.740,00

VIB

28.996,00

29.259,00

29.794,00

29.101,00

29.365,00

29.812,00

SCB

29.410,00

29.530,00

29.890,00

29.330,00

29.450,00

29.820,00

STB

29.444,00

29.544,00

29.755,00

29.325,00

29.425,00

29.635,00

NCB

29.160,00

29.280,00

29.883,00

29.160,00

29.280,00

29.883,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,81 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(25/07/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(24/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,69

18,54

20,31

16,69

18,54

20,31

Techcombank

0,00

0,00

22,00

0,00

0,00

22,00

Vietinbank

17,45

18,25

21,05

17,47

18,27

21,07

BIDV

17,30

0,00

21,05

17,30

0,00

21,05

SCB

0,00

19,1

21,1

0,00

19,1

21,1

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,81

18,41

20,34

17,81

18,41

20,34

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.236 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.324 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(25/07/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(24/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.236,60

3.269,29

3.372,28

3.236,60

3.269,29

3.372,28

Techcombank

0,00

3.244,00

3.375,00

0,00

3.243,00

3.374,00

Vietinbank

0,00

3.274,00

3.334,00

0,00

3.273,00

3.333,00

BIDV

0,00

3.258,00

3.350,00

0,00

3.258,00

3.350,00

STB

0,00

3.232,00

3.405,00

0,00

3.234,00

3.404,00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.087 – 23.251 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.549 – 27.355 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 670,92 – 755,94 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.471 – 16.926 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.001 – 17.499 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Theo Vietnambiz

You may also like

Leave a Comment

logo-fxonline24h

Sự hạn chế và sự chịu trách nhiệm: Tiền Invest không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ tổn thất hay hư hại nào. Từ sự phụ thuộc đến vào các thông tin có trên Trang Web này. Bao gồm tin tức thị trường, phân tích, tín hiệu giao dịch và bài đánh giá nhà môi giới Forex. Thông tin có trong trang web này, có thể không hiện tại. Với việc phân tích là ý kiến của chúng tôi, không có sự đảm bảo dưới bất kỳ hình thức nào.
Giao dịch tiền tệ trên thị trường Forex liên quan đến mức độ rủi ro cao. Vậy, trước khi quyết định giao dịch Forex hoặc sử dụng các công cụ tài chính khác nên được xem xét cẩn thận về mục tiêu đầu tư, mức độ kinh nghiệm và sự rủi ro. Chúng tôi tập trung vào việc cung cấp thông tin quan trọng về tất cả nhà môi giới chúng tôi xem xét để có được thông tin chính xác nhất.