Table of Contents
Theo khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (8/11): Các đồng yen Nhật, won Hàn Quốc, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la Úc biến động tăng/giảm giá ở tuỳ ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tho khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 8/11 tại 8 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không thay đổi so với cuối tuần trước. Chiều bán ra 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 197,33 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 201,40 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với cuối tuần trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
193,71 |
195,66 |
204,88 |
0,46 |
0,46 |
0,49 |
Agribank |
196,19 |
197,48 |
201,70 |
-0,46 |
0,04 |
0,04 |
Vietinbank |
195,07 |
195,57 |
204,07 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
BIDV |
195,75 |
196,93 |
204,77 |
0,09 |
0,09 |
0,13 |
Techcombank |
192,68 |
195,99 |
205,07 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,4 |
NCB |
196,08 |
197,28 |
202,42 |
0,09 |
0,09 |
-0,06 |
Eximbank |
197,33 |
197,92 |
201,40 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
197,04 |
198,54 |
203,39 |
0,01 |
0,01 |
-0,01 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiêu giao dịch có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.562 VND/AUD. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 16.910 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với cuối tuần trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.334,03 |
16.499,02 |
17.016,53 |
15,47 |
15,63 |
16,11 |
Agribank |
16.410 |
16.476 |
17.025 |
-47 |
-47 |
-16 |
Vietinbank |
16.496 |
16.596 |
17.146 |
-7 |
-7 |
-7 |
BIDV |
16.418 |
16.517 |
17.011 |
16 |
16 |
18 |
Techcombank |
16.226 |
16.493 |
17.105 |
-28 |
-29 |
-34 |
NCB |
16.452 |
16.552 |
17.059 |
-10 |
-10 |
-24 |
Eximbank |
16.551 |
16.601 |
16.910 |
-12 |
-12 |
-12 |
Sacombank |
16.562 |
16.662 |
17.165 |
17 |
17 |
11 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, có 7 ngân hàng giảm giá ở cả hai chiều mua vào và bán ra và 1 ngân hàng tăng giá.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.361 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.849 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với cuối tuần trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.802,09 |
30.103,12 |
31.047,34 |
8,84 |
8,93 |
9,2 |
Agribank |
30.099 |
30.281 |
30.864 |
-45 |
-45 |
-45 |
Vietinbank |
30.138 |
30.188 |
31.148 |
-64 |
-64 |
-64 |
BIDV |
29.928 |
30.109 |
31.140 |
-25 |
-25 |
-25 |
Techcombank |
29.754 |
30.127 |
31.039 |
-57 |
-57 |
-75 |
NCB |
30.116 |
30.236 |
30.981 |
-42 |
-42 |
-61 |
Eximbank |
30.224 |
30.315 |
30.849 |
-16 |
-16 |
-16 |
Sacombank |
30.361 |
30.461 |
30.868 |
-16 |
-16 |
-25 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Trong đó, Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,32 VND/KRW. BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,03 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với cuối tuần trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,57 |
18,41 |
20,17 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
Agribank |
0 |
18,29 |
20,06 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
17,32 |
18,12 |
20,92 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
17,16 |
18,96 |
20,03 |
0 |
0 |
-0,86 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15,31 |
17,31 |
20,56 |
0,01 |
0,01 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với cuối tuần trước. Tại chiều bán ra 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.471,60 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.602 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với cuối tuần trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.471,60 |
3.506,67 |
3.617,20 |
1,9 |
1,92 |
1,98 |
Vietinbank |
0 |
3.501 |
3.611 |
0 |
-2 |
-2 |
BIDV |
0 |
3.493 |
3.596 |
0 |
1 |
2 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.494 |
3.602 |
0 |
-2 |
-1 |