Table of Contents
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (18/11), tỷ giá euro có xu hướng giảm chiếm đa số ngân hàng so với phiên ngày hôm qua. Tại thị trường chợ đen, giá euro giảm tại chiều bán và giao dịch mua – bán ở mức là 27.450 – 27.500 VND/EUR.
Tỷ giá euro trong nước
Tỷ giá euro trong sáng ngày hôm nay (18/11) được điều chỉnh giảm tại đa số ngân hàng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua. Khảo sát lúc 10h00, Vietcombank điều chỉnh giảm 8 đồng tại chiều mua và 9 đồng tại chiều bán. Ngược lại tại Vietinbank, tỷ giá euro cùng lúc tăng 79 đồng cho chiều mua và 106 đồng cho chiều bán lên giao dịch mua – bán ở mức là 27.080 – 28.185 VND/EUR.
Trong khi đó tại BIDV, mức giảm ở chiều mua là 58 đồng còn mức giảm ở chiều bán là 79 đồng so với mức ghi nhận cuối ngày hôm qua.
Bên khối ngân hàng tư nhân, Techcombank trong khi điều chỉnh giảm 219 đồng cho chiều mua thì tại chiều bán tăng tới 474 đồng và giao dịch ở mức là 26.961 – 28.174 VND/EUR. Eximbank giao dịch mua – bán đồng euro với giá là 27.185 – 27.705 VND/EUR, tương ứng trong đó tăng 207 đồng cho chiều mua và giảm đến 484 đồng cho chiều bán.
Tại Sacombank, tỷ giá euro giảm 12 đồng cho chiều mua và 15 đồng cho chiều bán xuống mua – bán với giá là 27.266 – 27.825 VND/EUR.
Cùng với xu hướng giảm của đa số các ngân hàng trong nước, HSBC hiện cũng giảm đồng loạt 12 đồng cho cả hai chiều. Sau điều chỉnh, giao dịch mua – bán ở mức là 26.927 – 27.900 VND/EUR.
Hiện tại, tỷ giá mua euro tại các ngân hàng được khảo sát dao động trong khoảng từ 26.788 – 27.266 VND/EUR còn tỷ giá bán trong phạm vi từ 27.705 – 28.185 VND/EUR.
Trong đó, Sacombank có giá mua euro cao nhất và tại Eximbank có giá bán thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Trên thị trường chợ đen, khảo sát lúc 10h00, đồng euro không đổi tại chiều mua và giảm tại chiều bán 30 đồng xuống giao dịch ở mức là 27.450 – 27.500 VND/EUR.
*Ghi chú: Tỷ giá mua – bán tiền mặt |
||||
Ngày |
Ngày 18/11/2020 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
||
Ngân hàng |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Vietcombank |
26.788 |
28.154 |
-8 |
-9 |
Vietinbank |
27.080 |
28.185 |
79 |
106 |
BIDV |
27.034 |
28.118 |
-58 |
-79 |
Techcombank |
26.961 |
28.174 |
-219 |
474 |
Eximbank |
27.185 |
27.705 |
207 |
-484 |
Sacombank |
27.266 |
27.825 |
-12 |
-15 |
HSBC |
26.927 |
27.900 |
-12 |
-12 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) |
27.450 |
27.500 |
0 |
-30 |