Nội dung
Theo khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay (30/10): Đồng yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, won, nhân dân tệ biến động tăng/giảm giá ở tùy ngân hàng.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 30/10, ở hai chiều giao dịch có 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá so với phiên sáng qua
Sacombank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 197,99 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 201,97 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
194,13 |
196,10 |
205,33 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
197,72 |
198,51 |
202,75 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
195,96 |
196,46 |
204,96 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
196,50 |
197,69 |
205,50 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,21 |
Techcombank |
196,20 |
195,98 |
205,42 |
-1,13 |
-1,16 |
-0,74 |
NCB |
197,19 |
198,39 |
203,53 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
196,98 |
197,58 |
201,97 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
197,99 |
199,49 |
204,36 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 1 ngân hàng tăng giá , 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.946 VND/AUD. Đồng thời Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 17.305 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.724,32 |
16.893,25 |
17.423,08 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
16.800 |
16.867 |
17.390 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.896 |
16.996 |
17.546 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16.804 |
16.906 |
17.411 |
32 |
33 |
35 |
Techcombank |
16.596 |
16.825 |
17.489 |
-45 |
-46 |
16 |
NCB |
16.812 |
16.912 |
17.424 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
16.946 |
16.997 |
17.305 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
16.926 |
17.026 |
17.530 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch có 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.175 VND/GBP. Tại ngân hàng Techcombank và Eximbank đang có giá bán ra thấp nhất là 31.665 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.596,94 |
30.906,00 |
31.875,31 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
30.903 |
31.090 |
31.679 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
30.984 |
31.034 |
31.994 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
30.707 |
30.893 |
31.951 |
-14 |
-13 |
-12 |
Techcombank |
30.458 |
30.702 |
31.665 |
-271 |
-275 |
-214 |
NCB |
30.935 |
31.055 |
31.802 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
31.039 |
31.132 |
31.665 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
31.175 |
31.275 |
31.680 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá ngoại tệ và 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,65 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 20,40 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,85 |
18,72 |
20,51 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
0 |
18,58 |
20,40 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
17,65 |
18,45 |
21,25 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
17,46 |
0,00 |
21,25 |
0,02 |
0 |
0,89 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
15,63 |
17,63 |
20,88 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.487,29 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.591 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.487,29 |
3.522,51 |
3.633,54 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
0 |
3.519 |
3.629 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
0 |
3.509 |
3.612 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
0 |
3.492 |
3.623 |
0 |
-8 |
-7 |
Eximbank |
0 |
3.485 |
3.591 |
0 |
0 |
0 |